Điều trị và chữa bệnh
  • Trang Chủ
  • Thông tin bệnh
    • Bệnh về da
    • Bệnh về mắt
    • Bệnh về máu – Miễn dịch
    • Bướu tân sinh
    • Chấn thương Ngộ độc
    • Cơ xương khớp
    • Hô hấp
    • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
    • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
    • Sinh dục – tiết niệu
    • Tai
    • Tâm thần
    • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
    • Thần kinh
    • Tiêu hóa
    • Trẻ em
    • Tuần hoàn
  • Thông tin thuốc
    • Thuốc vần A
    • Thuốc vần B
    • Thuốc vần C
    • Thuốc vần D
    • Thuốc vần E
    • Thuốc vần F
    • Thuốc vần G
    • Thuốc vần H
    • Thuốc vần I
    • Thuốc vần J
    • Thuốc vần K
    • Thuốc vần L
    • Thuốc vần M
    • Thuốc vần N
    • Thuốc vần O
    • Thuốc vần P
    • Thuốc vần Q
    • Thuốc vần R
    • Thuốc vần S
    • Thuốc vần T
    • Thuốc vần U
    • Thuốc vần V
    • Thuốc vần W
    • Thuốc vần X
    • Thuốc vần Y
    • Thuốc vần Z
  • Điều trị bệnh bằng đông y
  • Thuốc đặc trị
    • Nội tiết tố
    • Thuốc hormone
    • Thuốc tiết niệu
    • Thuốc điều trị HIV
    • Thuốc điều trị viêm gan B
    • Thuốc điều trị viêm gan C
No Result
View All Result
Điều trị & chữa bệnh
No Result
View All Result
Home Thông tin thuốc Thuốc vần D

Thuốc Depamide

Chữa bệnh & Điều trị by Chữa bệnh & Điều trị
Tháng Ba 10, 2022
in Thuốc vần D
A A
0
0
SHARES
1
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Depamide

DepamideDepamide
Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
Dạng bào chế:Viên nén bao đường tan trong ruột
Đóng gói:Hộp 3 vỉ x 10 viên

Thành phần:

Valpromide
Hàm lượng:
300mg
SĐK:VN-7735-03
Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie – PHÁP
Nhà đăng ký: Sanofi-Synthelabo., Ltd
Nhà phân phối:

Chỉ định:

– Điều trị rối loạn khí sắc: Cơn hưng cảm, cơn trầm cảm.

– Ðiều trị hỗ trợ động kinh với trạng thái gây hấn.

Liều lượng – Cách dùng

– Rối loạn khí sắc:

+ Cơn hưng cảm khởi đầu: 4 – 6 viên, duy trì: 2 – 4 viên.

+ Cơn trầm cảm khởi đầu: 1 – 3 viên, duy trì: 2 – 4 viên.

– Ðiều trị hỗ trợ động kinh với trạng thái gây hấn: 2 – 6 viên, chia làm 2 lần/ngày, sáng & tối, tốt nhất là uống vào bữa ăn.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần của thuốc.

Tương tác thuốc:

Các thuốc hướng thần, thuốc an thần, thuốc chống trầm cảm. Không nên kết hợp với carbamazepine.

Tác dụng phụ:

An thần, nhược cơ, lú lẫn.

Chú ý đề phòng:

Người lớn tuổi.

Thông tin thành phần Valpromide

Dược lực:

Valproate tác dụng chủ yếu trên thần kinh trung ương:

– Tác dụng an thần.

– Chống động kinh.

– Ðiều hòa khí sắc.

Dược động học :

Nồng độ huyết tương tối đa đạt sau khi uống thuốc 4 giờ.

Thời gian bán hủy của chất chuyển hóa chính 8-20 giờ.

Nồng độ huyết tương ổn định đạt sau 48 giờ. Thuốc khuếch tán tốt vào não.

Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng không chuyển hóa hay acid valproic và các chất chuyển hóa khác.

Chỉ định :

Ðiều trị hỗ trợ các trường hợp động kinh với biểu hiện tâm thần.

Phòng ngừa cơn hưng trầm cảm ở bệnh nhân chống chỉ định dùng lithium.

Trạng thái gây hấn do các nguồn gốc khác nhau.

Liều lượng – cách dùng:

Với hàm lượng viên 300mg bao tan trong ruột, Dépamide được chỉ định điều trị cho người thành niên và trưởng thành.

Liều đề nghị theo từng chỉ định:

Rối loạn khí sắc:

– Cơn hưng cảm:

Liều khởi đầu: 4-6 viên.

Liều duy trì: 2-4 viên.

– Cơn trầm cảm:

Liều khởi đầu: 1-3 viên.

Liều duy trì: 2-4 viên.

Ðiều trị hỗ trợ động kinh với biểu hiện tâm thần: Trạng thái gây hấn: trung bình 2-6 viên, liều chia làm 2 lần mỗi ngày, sáng và tối, tốt nhất là uống vào bữa ăn.

Khởi đầu điều trị:

– Nếu Dépamide được kê toa đơn độc, có thể cho liều cao ngay từ đầu hay tăng liều dần mỗi 2-3 ngày.

– Nếu bệnh nhân đã được điều trị bằng các thuốc hướng thần khác, phải tăng liều Dépamide từ thấp đến liều tối đa sau 2 tuần, đồng thời giảm dần liều của thuốc hướng thần khác xuống còn 1/2 hay 1/3 liều khởi đầu.

Chống chỉ định :

– Viêm gan cấp.

– Viêm gan mãn.

– Tiền sử cá nhân hay gia đình viêm gan nặng, nhất là viêm gan do thuốc.

– Tăng nhạy cảm với valpromide hay các chất chuyển hóa.

– Tiểu Porphyrin.

Tác dụng phụ

Vì chất biến dưỡng chính của valpromide là acid valproic, nên tác dụng phụ của valproate sodium có thể xảy ra trong lúc dùng Dépamide.

– Các tác dụng phụ về gan rất hiếm: tăng nhẹ các men gan thoáng qua và đơn thuần không kèm theo triệu chứng lâm sàng. Cũng có vài trường hợp gây viêm gan.

– Nguy cơ gây quái thai (xem phần Lúc có thai).

– Rối loạn thần kinh: lú lẫn, mộng mị, hôn mê, an thần, nhược trương lực, run rẩy.

– Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, đau thượng vị, thường biến mất sau vài ngày điều trị.

– Hệ máu: giảm tiểu cầu, thiếu máu, giảm bạch cầu hay giảm cả ba dòng.

– Tăng amoniac máu: trung bình và đơn thuần, không kèm theo thay đổi chức năng gan, không cần ngưng điều trị.

– Phản ứng da: nổi ban, hoại tử thượng bì, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng.

– Rụng tóc, tăng cân nặng.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Previous Post

Thuốc Cijoint

Next Post

Thuốc Deppreo Tab

Chữa bệnh & Điều trị

Chữa bệnh & Điều trị

Trang chia sẻ thông tin về bệnh học và cách điều trị bệnh hiệu

Xen bài viết liên quan

Thuốc vần D

Thuốc 10% Dextrose in Water Parenteral Solution for Intravenous Infusion

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Delevon-5

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Desloget 5mg

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Dhatifen

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Dhatifen syrup 1mg/5ml

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Dozanavir – 5mg

Tháng Ba 10, 2022
Load More
Next Post

Thuốc Deppreo Tab

Thuốc Deprexin

Thuốc Deanxit

Thuốc Dicerixin 25mg

Thuốc Diorophyl

Discussion about this post

Danh mục

  • Bệnh về da
  • Bệnh về mắt
  • Bệnh về máu – Miễn dịch
  • Bướu tân sinh
  • Chấn thương Ngộ độc
  • Cơ xương khớp
  • Hô hấp
  • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
  • Nội tiết tố
  • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
  • Sinh dục – tiết niệu
  • Tai
  • Tâm thần
  • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
  • Thần kinh
  • Thuốc hormone
  • Thuốc tiết niệu
  • Thuốc vần A
  • Thuốc vần B
  • Thuốc vần C
  • Thuốc vần D
  • Thuốc vần E
  • Thuốc vần F
  • Thuốc vần G
  • Thuốc vần H
  • Thuốc vần I
  • Thuốc vần J
  • Thuốc vần K
  • Thuốc vần L
  • Thuốc vần O
  • Thuốc vần Q
  • Thuốc vần R
  • Thuốc vần S
  • Thuốc vần T
  • Thuốc vần U
  • Thuốc vần V
  • Thuốc vần W
  • Thuốc vần X
  • Thuốc vần Y
  • Thuốc vần Z
  • Thuốc điều trị HIV
  • Thuốc điều trị viêm gan B
  • Tiêu hóa
  • Trẻ em
  • Tuần hoàn
  • Điều trị bệnh bằng đông y
Tháng Hai 2023
H B T N S B C
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728  
« Th3    
logo dieu tri chua benh

Trang chia sẻ thông tin về bệnh học và cách điều trị bệnh hiệu

  • Bệnh về da
  • Bệnh về mắt
  • Bệnh về máu – Miễn dịch
  • Bướu tân sinh
  • Chấn thương Ngộ độc
  • Cơ xương khớp
  • Hô hấp
  • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
  • Nội tiết tố
  • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
  • Sinh dục – tiết niệu
  • Tai
  • Tâm thần
  • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
  • Thần kinh
  • Thuốc hormone
  • Thuốc tiết niệu
  • Thuốc vần A
  • Thuốc vần B
  • Thuốc vần C
  • Thuốc vần D
  • Thuốc vần E
  • Thuốc vần F
  • Thuốc vần G
  • Thuốc vần H
  • Thuốc vần I
  • Thuốc vần J
  • Thuốc vần K
  • Thuốc vần L
  • Thuốc vần O
  • Thuốc vần Q
  • Thuốc vần R
  • Thuốc vần S
  • Thuốc vần T
  • Thuốc vần U
  • Thuốc vần V
  • Thuốc vần W
  • Thuốc vần X
  • Thuốc vần Y
  • Thuốc vần Z
  • Thuốc điều trị HIV
  • Thuốc điều trị viêm gan B
  • Tiêu hóa
  • Trẻ em
  • Tuần hoàn
  • Điều trị bệnh bằng đông y
  • Châm cứu hysteria, tinh thần phân lập
  • cứu đau vùng thượng vị
  • Cây quán chúng
  • Kinh biệt và cách vận dụng châm cứu
  • Tám mạch khác kinh (Kỳ kinh bát mạch)

© 2022 Điều trị và chữa bệnh

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Thông tin bệnh
    • Bệnh về da
    • Bệnh về mắt
    • Bệnh về máu – Miễn dịch
    • Bướu tân sinh
    • Chấn thương Ngộ độc
    • Cơ xương khớp
    • Hô hấp
    • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
    • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
    • Sinh dục – tiết niệu
    • Tai
    • Tâm thần
    • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
    • Thần kinh
    • Tiêu hóa
    • Trẻ em
    • Tuần hoàn
  • Thông tin thuốc
    • Thuốc vần A
    • Thuốc vần B
    • Thuốc vần C
    • Thuốc vần D
    • Thuốc vần E
    • Thuốc vần F
    • Thuốc vần G
    • Thuốc vần H
    • Thuốc vần I
    • Thuốc vần J
    • Thuốc vần K
    • Thuốc vần L
    • Thuốc vần M
    • Thuốc vần N
    • Thuốc vần O
    • Thuốc vần P
    • Thuốc vần Q
    • Thuốc vần R
    • Thuốc vần S
    • Thuốc vần T
    • Thuốc vần U
    • Thuốc vần V
    • Thuốc vần W
    • Thuốc vần X
    • Thuốc vần Y
    • Thuốc vần Z
  • Điều trị bệnh bằng đông y
  • Thuốc đặc trị
    • Nội tiết tố
    • Thuốc hormone
    • Thuốc tiết niệu
    • Thuốc điều trị HIV
    • Thuốc điều trị viêm gan B
    • Thuốc điều trị viêm gan C

© 2022 Điều trị và chữa bệnh