Điều trị và chữa bệnh
  • Trang Chủ
  • Thông tin bệnh
    • Bệnh về da
    • Bệnh về mắt
    • Bệnh về máu – Miễn dịch
    • Bướu tân sinh
    • Chấn thương Ngộ độc
    • Cơ xương khớp
    • Hô hấp
    • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
    • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
    • Sinh dục – tiết niệu
    • Tai
    • Tâm thần
    • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
    • Thần kinh
    • Tiêu hóa
    • Trẻ em
    • Tuần hoàn
  • Thông tin thuốc
    • Thuốc vần A
    • Thuốc vần B
    • Thuốc vần C
    • Thuốc vần D
    • Thuốc vần E
    • Thuốc vần F
    • Thuốc vần G
    • Thuốc vần H
    • Thuốc vần I
    • Thuốc vần J
    • Thuốc vần K
    • Thuốc vần L
    • Thuốc vần M
    • Thuốc vần N
    • Thuốc vần O
    • Thuốc vần P
    • Thuốc vần Q
    • Thuốc vần R
    • Thuốc vần S
    • Thuốc vần T
    • Thuốc vần U
    • Thuốc vần V
    • Thuốc vần W
    • Thuốc vần X
    • Thuốc vần Y
    • Thuốc vần Z
  • Điều trị bệnh bằng đông y
  • Thuốc đặc trị
    • Nội tiết tố
    • Thuốc hormone
    • Thuốc tiết niệu
    • Thuốc điều trị HIV
    • Thuốc điều trị viêm gan B
    • Thuốc điều trị viêm gan C
No Result
View All Result
Điều trị & chữa bệnh
No Result
View All Result
Home Thông tin thuốc Thuốc vần D

Thuốc Deppreo Tab

Chữa bệnh & Điều trị by Chữa bệnh & Điều trị
Tháng Ba 10, 2022
in Thuốc vần D
A A
0
0
SHARES
1
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Deppreo Tab

Deppreo TabDeppreo Tab
Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
Dạng bào chế:Viên nén

Thành phần:

Bupropion
Hàm lượng:
100mg
SĐK:VN-9224-04
Nhà sản xuất: Unimed Pharm Inc – HÀN QUỐC
Nhà đăng ký: Unimed Pharm Inc
Nhà phân phối:

Chỉ định:

Ðiều trị trầm cảm.

Liều lượng – Cách dùng

Người lớn: nên sử dụng trong 4 tuần hoặc lâu hơn khởi đầu: 100 mg x 2 lần/ngày, có thể tăng lên 300 mg/ngày chia 3 lần, nhưng không sớm hơn 3 ngày sau khi bắt đầu dùng thuốc, khi tăng liều không nên vượt quá 100 mg/ngày trong thời gian 3 ngày. Khi bệnh nhân không có cải thiện sau vài tuần dùng liều 300 mg/ngày: tăng tối đa 450 mg/ngày, không quá 150 mg/lần. Duy trì ở liều thấp nhất có đáp ứng.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thành phần thuốc. Co giật hoặc tiền sử bị co giật. U hệ thần kinh. Ðột ngột ngưng uống rượu hoặc nhóm benzodiazepine. Ðang hoặc có tiền sử cuồng ăn hay chán ăn tâm thần. Dùng với IMAO.

Tương tác thuốc:

Thuốc ảnh hưởng đến isoenzyme CYP2B6 (orphenadrine, cyclophosphamide). Thuốc ảnh hưởng đến hệ thống men gan (carbamazepine, cimetidine, phenobarbital, phenytoin). Thuốc được chuyển hóa bởi CYP2D6: thuốc chống trầm cảm khác, thuốc ức chế beta, thuốc chống loạn nhịp tim, thuốc chống tâm thần. Levodopa.

Tác dụng phụ:

Thường gặp: kích động, khô miệng, mất ngủ, nhức đầu, đau nửa đầu, buồn nôn, nôn, táo bón, run.

Chú ý đề phòng:

Bệnh nhân suy thận hay suy gan: giảm liều. Nên hạn chế uống rượu, nếu được nên bỏ hẳn rượu. Khi lái xe & vận hành máy. Bệnh nhân tim mạch. Phụ nữ có thai: tránh dùng. Nên ngưng cho con bú. Trẻ em: tránh dùng.

Thông tin thành phần Bupropion

Dược lực:

Bupropion là một thuốc chống trầm cảm tác động lên hệ thống dẫn truyền thần kinh liên quan tới dopamin và adrenalin.

Tác dụng :

Là thuốc chống trầm cảm ảnh hưởng đến các chất dẫn truyền thần kinh. Các chất dẫn truyền thần kinh do các tế bào thần kinh tiết ra và được các tế bào này tái hấp thu để sử dụng. Trầm cảm là do hiện tượng mất cân bằng các chất dẫn truyền thần kinh. Bupropion không liên quan đến các thuốc chống trầm cảm khác. Nó tác dụng bằng cách ức chế tái hấp thu dopamine, serotonine và norepinephrine làm tăng dopamine, serotonine và norepinephrine tự do dẫn đến tăng dẫn truyền thần kinh. Bupropion là thuốc duy nhất tác dụng chủ yếu lên dopamin. Các chất ức chế tái hấp thu serotonin chọn lọc (SSRIs) như paroxetin (PAXIL), fluoxetin, sertaline hoặc – các chất chống trầm cảm 3 vòng (TCAs) như amitriptyline, imipramine, desipramine không có tác dụng này.

Chỉ định :

Ðiều trị trầm cảm.

Liều lượng – cách dùng:

Người lớn: nên sử dụng trong 4 tuần hoặc lâu hơn, khởi đầu: 100mg x 2 lần/ngày, có thể tăng lên 300mg/ngày, chia 3 lần, nhưng không sớm hơn 3 ngày sau khi bắt đầu dùng thuốc, khi tăng liều không nên vượt quá 100mg/ngày trong thời gian 3 ngày. Khi bệnh nhân không có cải thiện sau vài tuần dùng liều 300mg/ngày: tăng tối đa 450mg/ngày, không quá 150mg/lần. Duy trì ở liều thấp nhất có đáp ứng.

Chống chỉ định :

– Quá mẫn với thành phần thuốc.

– Co giật hoặc tiền sử bị co giật. U hệ thần kinh TW. Ðột ngột ngưng uống rượu hoặc nhóm benzodiazepine.

– Ðang hoặc có tiền sử cuồng ăn hay chán ăn tâm thần. Dùng với IMAO.

– Động kinh hoặc có tiền căn động kinh; rối loạn tâm thần thể hưng – trầm cảm; chán ăn do tâm thần; u não; đang dùng hoặc ngừng dùng chưa đến 14 ngày thuốc chống trầm cảm IMAO; suy chức năng gan nặng; đang dùng thuốc cai rượu hay thuốc ngủ; đang dùng các dạng bupropion khác.

Tác dụng phụ

Thường gặp: kích động, khô miệng, mất ngủ, nhức đầu/đau nửa đầu, buồn nôn/nôn, táo bón, run.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Previous Post

Thuốc Depamide

Next Post

Thuốc Deprexin

Chữa bệnh & Điều trị

Chữa bệnh & Điều trị

Trang chia sẻ thông tin về bệnh học và cách điều trị bệnh hiệu

Xen bài viết liên quan

Thuốc vần D

Thuốc 10% Dextrose in Water Parenteral Solution for Intravenous Infusion

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Delevon-5

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Desloget 5mg

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Dhatifen

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Dhatifen syrup 1mg/5ml

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Dozanavir – 5mg

Tháng Ba 10, 2022
Load More
Next Post

Thuốc Deprexin

Thuốc Deanxit

Thuốc Dicerixin 25mg

Thuốc Diorophyl

Thuốc Dipromal

Discussion about this post

Danh mục

  • Bệnh về da
  • Bệnh về mắt
  • Bệnh về máu – Miễn dịch
  • Bướu tân sinh
  • Chấn thương Ngộ độc
  • Cơ xương khớp
  • Hô hấp
  • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
  • Nội tiết tố
  • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
  • Sinh dục – tiết niệu
  • Tai
  • Tâm thần
  • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
  • Thần kinh
  • Thuốc hormone
  • Thuốc tiết niệu
  • Thuốc vần A
  • Thuốc vần B
  • Thuốc vần C
  • Thuốc vần D
  • Thuốc vần E
  • Thuốc vần F
  • Thuốc vần G
  • Thuốc vần H
  • Thuốc vần I
  • Thuốc vần J
  • Thuốc vần K
  • Thuốc vần L
  • Thuốc vần O
  • Thuốc vần Q
  • Thuốc vần R
  • Thuốc vần S
  • Thuốc vần T
  • Thuốc vần U
  • Thuốc vần V
  • Thuốc vần W
  • Thuốc vần X
  • Thuốc vần Y
  • Thuốc vần Z
  • Thuốc điều trị HIV
  • Thuốc điều trị viêm gan B
  • Tiêu hóa
  • Trẻ em
  • Tuần hoàn
  • Điều trị bệnh bằng đông y
Tháng Hai 2023
H B T N S B C
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728  
« Th3    
logo dieu tri chua benh

Trang chia sẻ thông tin về bệnh học và cách điều trị bệnh hiệu

  • Bệnh về da
  • Bệnh về mắt
  • Bệnh về máu – Miễn dịch
  • Bướu tân sinh
  • Chấn thương Ngộ độc
  • Cơ xương khớp
  • Hô hấp
  • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
  • Nội tiết tố
  • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
  • Sinh dục – tiết niệu
  • Tai
  • Tâm thần
  • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
  • Thần kinh
  • Thuốc hormone
  • Thuốc tiết niệu
  • Thuốc vần A
  • Thuốc vần B
  • Thuốc vần C
  • Thuốc vần D
  • Thuốc vần E
  • Thuốc vần F
  • Thuốc vần G
  • Thuốc vần H
  • Thuốc vần I
  • Thuốc vần J
  • Thuốc vần K
  • Thuốc vần L
  • Thuốc vần O
  • Thuốc vần Q
  • Thuốc vần R
  • Thuốc vần S
  • Thuốc vần T
  • Thuốc vần U
  • Thuốc vần V
  • Thuốc vần W
  • Thuốc vần X
  • Thuốc vần Y
  • Thuốc vần Z
  • Thuốc điều trị HIV
  • Thuốc điều trị viêm gan B
  • Tiêu hóa
  • Trẻ em
  • Tuần hoàn
  • Điều trị bệnh bằng đông y
  • Châm cứu hysteria, tinh thần phân lập
  • cứu đau vùng thượng vị
  • Cây quán chúng
  • Kinh biệt và cách vận dụng châm cứu
  • Tám mạch khác kinh (Kỳ kinh bát mạch)

© 2022 Điều trị và chữa bệnh

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Thông tin bệnh
    • Bệnh về da
    • Bệnh về mắt
    • Bệnh về máu – Miễn dịch
    • Bướu tân sinh
    • Chấn thương Ngộ độc
    • Cơ xương khớp
    • Hô hấp
    • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
    • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
    • Sinh dục – tiết niệu
    • Tai
    • Tâm thần
    • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
    • Thần kinh
    • Tiêu hóa
    • Trẻ em
    • Tuần hoàn
  • Thông tin thuốc
    • Thuốc vần A
    • Thuốc vần B
    • Thuốc vần C
    • Thuốc vần D
    • Thuốc vần E
    • Thuốc vần F
    • Thuốc vần G
    • Thuốc vần H
    • Thuốc vần I
    • Thuốc vần J
    • Thuốc vần K
    • Thuốc vần L
    • Thuốc vần M
    • Thuốc vần N
    • Thuốc vần O
    • Thuốc vần P
    • Thuốc vần Q
    • Thuốc vần R
    • Thuốc vần S
    • Thuốc vần T
    • Thuốc vần U
    • Thuốc vần V
    • Thuốc vần W
    • Thuốc vần X
    • Thuốc vần Y
    • Thuốc vần Z
  • Điều trị bệnh bằng đông y
  • Thuốc đặc trị
    • Nội tiết tố
    • Thuốc hormone
    • Thuốc tiết niệu
    • Thuốc điều trị HIV
    • Thuốc điều trị viêm gan B
    • Thuốc điều trị viêm gan C

© 2022 Điều trị và chữa bệnh