Điều trị và chữa bệnh
  • Trang Chủ
  • Thông tin bệnh
    • Bệnh về da
    • Bệnh về mắt
    • Bệnh về máu – Miễn dịch
    • Bướu tân sinh
    • Chấn thương Ngộ độc
    • Cơ xương khớp
    • Hô hấp
    • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
    • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
    • Sinh dục – tiết niệu
    • Tai
    • Tâm thần
    • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
    • Thần kinh
    • Tiêu hóa
    • Trẻ em
    • Tuần hoàn
  • Thông tin thuốc
    • Thuốc vần A
    • Thuốc vần B
    • Thuốc vần C
    • Thuốc vần D
    • Thuốc vần E
    • Thuốc vần F
    • Thuốc vần G
    • Thuốc vần H
    • Thuốc vần I
    • Thuốc vần J
    • Thuốc vần K
    • Thuốc vần L
    • Thuốc vần M
    • Thuốc vần N
    • Thuốc vần O
    • Thuốc vần P
    • Thuốc vần Q
    • Thuốc vần R
    • Thuốc vần S
    • Thuốc vần T
    • Thuốc vần U
    • Thuốc vần V
    • Thuốc vần W
    • Thuốc vần X
    • Thuốc vần Y
    • Thuốc vần Z
  • Điều trị bệnh bằng đông y
  • Thuốc đặc trị
    • Nội tiết tố
    • Thuốc hormone
    • Thuốc tiết niệu
    • Thuốc điều trị HIV
    • Thuốc điều trị viêm gan B
    • Thuốc điều trị viêm gan C
No Result
View All Result
Điều trị & chữa bệnh
No Result
View All Result
Home Thông tin thuốc Thuốc vần D

Thuốc Deprexin

Chữa bệnh & Điều trị by Chữa bệnh & Điều trị
Tháng Ba 10, 2022
in Thuốc vần D
A A
0
0
SHARES
1
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Deprexin

DeprexinDeprexin
Nhóm thuốc: Thuốc hướng tâm thần
Dạng bào chế:Viên nang
Đóng gói:Hộp 1 vỉ 14 viên;Hộp 2 vỉ x 14 viên

Thành phần:

Fluoxetine
Hàm lượng:
20mg
SĐK:VN-7659-03
Nhà sản xuất: Gedeon Richter., Ltd – HUNG GA RY
Nhà đăng ký: Gedeon Richter., Ltd
Nhà phân phối:

Chỉ định:

– Rối loạn trầm cảm.

– Rối loạn ám ảnh cưỡng bức.

– Chứng ăn vô độ.

Liều lượng – Cách dùng

– Rối loạn trầm cảm 20mg/lần/ngày.

– Rối loạn ám ảnh cưỡng bức 20mg/ngày, có thể tăng lên 60mg/ngày nếu cần.

– Chứng ăn vô độ 60mg/ngày. Tối đa 80mg/ngày, người cao tuổi: 60mg/ngày. Chia 1-2 lần/ngày.

Chống chỉ định:

Quá mẫn với thuốc. Suy thận nặng. Có thai, cho con bú. Trẻ

Tương tác thuốc:

– Tryptophan.

– Thuốc chống trầm cảm 3 vòng, an thần, chống đông.

Tác dụng phụ:

Buồn nôn, khô miệng, chán ăn, tiêu chảy. Ðau đầu, chóng mặt, mất ngủ, bồn chồn, lo lắng.

Chú ý đề phòng:

Ðái tháo đường, thiểu năng tim & hô hấp.

Thông tin thành phần Fluoxetine

Dược lực:

Fluoxetine là thuốc chống trầm cảm hai vòng có tác dụng ức chế chọn lọc tái thu nhập serotonin của các tế bào thần kinh.

Dược động học :

– Hấp thu: Fluoxetin đựoc hấp thu tốt ở đường tiêu hoá sau khi uống. Sinh khả dụng đường uống ước khoảng 95%.

– Phân bố: Thuốc liên kết cao với protein huyết tương, xấp xỉ khoảng 95%. Thể tích phân bố ước lượng khoảng 35 lít/kg.

– Chuyển hoá: Fluoxetin chuyển hoá chủ yếu qua gan thành các chất không hoạt tính.

– Thải trừ: Phần lớn Fluoxetin (>90%) bài tiết qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hoá không có tác dụng.

Tác dụng :

Fluoxetin có tác dụng chống trầm cảm liên quan tới ức chế tái thu nhập serotonin này ở hệ thần kinh trung ương. Nhờ tác động đặc hiệu trên các nơron tiết serotonin, nguy cơ tác dụng phụ thường thấy khi dùng các thuốc chống trầm cảm 3 vòng cũ, không xảy ra khi dùng các thuốc chống trầm cảm loại tác dụng qua serotonin này.

Các phản ứng phụ thông thường do tác dụng kháng cholinergic, và tácdụng do histamin, hiếm thấy với các thuốc chống trầm cảm serotoninergic.

Chỉ định :

Ðiều trị chứng trầm cảm.

Liều lượng – cách dùng:

20mg/ngày vào buổi sáng, sau vài tuần có thể tăng liều & chia ra 2 lần dùng/ngày, tối đa 80mg/ngày. Suy gan &/hoặc suy thận: liều thấp hoặc dùng ngắt quãng.

Chống chỉ định :

Quá mẫn với thành phần thuốc.

Tác dụng phụ

Lo lắng, bồn chồn, kích động & mất ngủ. Uể oải, mệt mỏi hay suy nhược cơ thể. Run tay chân. Ra mồ hôi. Rối loạn tiêu hoá. Hoa mắt, chóng mặt, choáng váng. Rùng mình, ớn lạnh. Giảm cân. Ngủ mê, kích động.
Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ

Previous Post

Thuốc Deppreo Tab

Next Post

Thuốc Deanxit

Chữa bệnh & Điều trị

Chữa bệnh & Điều trị

Trang chia sẻ thông tin về bệnh học và cách điều trị bệnh hiệu

Xen bài viết liên quan

Thuốc vần D

Thuốc 10% Dextrose in Water Parenteral Solution for Intravenous Infusion

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Delevon-5

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Desloget 5mg

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Dhatifen

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Dhatifen syrup 1mg/5ml

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Dozanavir – 5mg

Tháng Ba 10, 2022
Load More
Next Post

Thuốc Deanxit

Thuốc Dicerixin 25mg

Thuốc Diorophyl

Thuốc Dipromal

Thuốc Di-Hydan 100mg

Discussion about this post

Danh mục

  • Bệnh về da
  • Bệnh về mắt
  • Bệnh về máu – Miễn dịch
  • Bướu tân sinh
  • Chấn thương Ngộ độc
  • Cơ xương khớp
  • Hô hấp
  • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
  • Nội tiết tố
  • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
  • Sinh dục – tiết niệu
  • Tai
  • Tâm thần
  • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
  • Thần kinh
  • Thuốc hormone
  • Thuốc tiết niệu
  • Thuốc vần A
  • Thuốc vần B
  • Thuốc vần C
  • Thuốc vần D
  • Thuốc vần E
  • Thuốc vần F
  • Thuốc vần G
  • Thuốc vần H
  • Thuốc vần I
  • Thuốc vần J
  • Thuốc vần K
  • Thuốc vần L
  • Thuốc vần O
  • Thuốc vần Q
  • Thuốc vần R
  • Thuốc vần S
  • Thuốc vần T
  • Thuốc vần U
  • Thuốc vần V
  • Thuốc vần W
  • Thuốc vần X
  • Thuốc vần Y
  • Thuốc vần Z
  • Thuốc điều trị HIV
  • Thuốc điều trị viêm gan B
  • Tiêu hóa
  • Trẻ em
  • Tuần hoàn
  • Điều trị bệnh bằng đông y
Tháng Hai 2023
H B T N S B C
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728  
« Th3    
logo dieu tri chua benh

Trang chia sẻ thông tin về bệnh học và cách điều trị bệnh hiệu

  • Bệnh về da
  • Bệnh về mắt
  • Bệnh về máu – Miễn dịch
  • Bướu tân sinh
  • Chấn thương Ngộ độc
  • Cơ xương khớp
  • Hô hấp
  • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
  • Nội tiết tố
  • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
  • Sinh dục – tiết niệu
  • Tai
  • Tâm thần
  • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
  • Thần kinh
  • Thuốc hormone
  • Thuốc tiết niệu
  • Thuốc vần A
  • Thuốc vần B
  • Thuốc vần C
  • Thuốc vần D
  • Thuốc vần E
  • Thuốc vần F
  • Thuốc vần G
  • Thuốc vần H
  • Thuốc vần I
  • Thuốc vần J
  • Thuốc vần K
  • Thuốc vần L
  • Thuốc vần O
  • Thuốc vần Q
  • Thuốc vần R
  • Thuốc vần S
  • Thuốc vần T
  • Thuốc vần U
  • Thuốc vần V
  • Thuốc vần W
  • Thuốc vần X
  • Thuốc vần Y
  • Thuốc vần Z
  • Thuốc điều trị HIV
  • Thuốc điều trị viêm gan B
  • Tiêu hóa
  • Trẻ em
  • Tuần hoàn
  • Điều trị bệnh bằng đông y
  • Châm cứu hysteria, tinh thần phân lập
  • cứu đau vùng thượng vị
  • Cây quán chúng
  • Kinh biệt và cách vận dụng châm cứu
  • Tám mạch khác kinh (Kỳ kinh bát mạch)

© 2022 Điều trị và chữa bệnh

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Thông tin bệnh
    • Bệnh về da
    • Bệnh về mắt
    • Bệnh về máu – Miễn dịch
    • Bướu tân sinh
    • Chấn thương Ngộ độc
    • Cơ xương khớp
    • Hô hấp
    • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
    • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
    • Sinh dục – tiết niệu
    • Tai
    • Tâm thần
    • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
    • Thần kinh
    • Tiêu hóa
    • Trẻ em
    • Tuần hoàn
  • Thông tin thuốc
    • Thuốc vần A
    • Thuốc vần B
    • Thuốc vần C
    • Thuốc vần D
    • Thuốc vần E
    • Thuốc vần F
    • Thuốc vần G
    • Thuốc vần H
    • Thuốc vần I
    • Thuốc vần J
    • Thuốc vần K
    • Thuốc vần L
    • Thuốc vần M
    • Thuốc vần N
    • Thuốc vần O
    • Thuốc vần P
    • Thuốc vần Q
    • Thuốc vần R
    • Thuốc vần S
    • Thuốc vần T
    • Thuốc vần U
    • Thuốc vần V
    • Thuốc vần W
    • Thuốc vần X
    • Thuốc vần Y
    • Thuốc vần Z
  • Điều trị bệnh bằng đông y
  • Thuốc đặc trị
    • Nội tiết tố
    • Thuốc hormone
    • Thuốc tiết niệu
    • Thuốc điều trị HIV
    • Thuốc điều trị viêm gan B
    • Thuốc điều trị viêm gan C

© 2022 Điều trị và chữa bệnh