Điều trị và chữa bệnh
  • Trang Chủ
  • Thông tin bệnh
    • Bệnh về da
    • Bệnh về mắt
    • Bệnh về máu – Miễn dịch
    • Bướu tân sinh
    • Chấn thương Ngộ độc
    • Cơ xương khớp
    • Hô hấp
    • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
    • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
    • Sinh dục – tiết niệu
    • Tai
    • Tâm thần
    • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
    • Thần kinh
    • Tiêu hóa
    • Trẻ em
    • Tuần hoàn
  • Thông tin thuốc
    • Thuốc vần A
    • Thuốc vần B
    • Thuốc vần C
    • Thuốc vần D
    • Thuốc vần E
    • Thuốc vần F
    • Thuốc vần G
    • Thuốc vần H
    • Thuốc vần I
    • Thuốc vần J
    • Thuốc vần K
    • Thuốc vần L
    • Thuốc vần M
    • Thuốc vần N
    • Thuốc vần O
    • Thuốc vần P
    • Thuốc vần Q
    • Thuốc vần R
    • Thuốc vần S
    • Thuốc vần T
    • Thuốc vần U
    • Thuốc vần V
    • Thuốc vần W
    • Thuốc vần X
    • Thuốc vần Y
    • Thuốc vần Z
  • Điều trị bệnh bằng đông y
  • Thuốc đặc trị
    • Nội tiết tố
    • Thuốc hormone
    • Thuốc tiết niệu
    • Thuốc điều trị HIV
    • Thuốc điều trị viêm gan B
    • Thuốc điều trị viêm gan C
No Result
View All Result
Điều trị & chữa bệnh
No Result
View All Result
Home Thông tin thuốc Thuốc vần D

Thuốc Dimobas 2

Chữa bệnh & Điều trị by Chữa bệnh & Điều trị
Tháng Ba 10, 2022
in Thuốc vần D
A A
0
0
SHARES
1
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

Dimobas 2

Dimobas 2Dimobas 2
Nhóm thuốc: Hocmon, Nội tiết tố
Dạng bào chế:Viên nén
Đóng gói:Hộp 2 vỉ, 4 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 15 viên

Thành phần:

Repaglinid 2 mg
SĐK:VD-33379-19
Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm – Nhà máy sản xuất dược phẩm Agimexpharm – VIỆT NAM
Nhà đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm
Nhà phân phối:

Chỉ định:

Đái tháo đường type 2 khi sự tăng đường huyết không thể kiểm soát được bằng chế độ ăn kiêng, giảm cân & tập thể dục.

Liều lượng – Cách dùng

Khởi đầu 0,5 mg x 3 lần/ngày, có thể 2 mg x 3 lần/ngày, tối đa 4 mg x 3 lần/ngày. Uống trong vòng 15 phút trước các bữa ăn.

Chống chỉ định:

Quá mẫn cảm với thành phần thuốc.

Đái tháo đường type 1.

Nhiễm toan ceton do đái tháo đường có hay không có hôn mê.

Có thai hoặc đang cho con bú.

Trẻ em Suy gan, thận nặng.

Tương tác thuốc:

IMAO, chẹn b không chọn lọc, ACE, NSAID, salicylate, octreotide, rượu, steroid đồng hóa làm tăng tác dụng hạ đường huyết. Thuốc uống ngừa thai, thiazide, corticosteroid, danazol, hormon tuyến giáp, chất giống giao cảm làm giảm tác dụng hạ đường huyết.

Tác dụng phụ:

Hạ đường huyết, rối loạn thị lực thoáng qua, đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, nôn, tăng men gan nhẹ thoáng qua, ngứa, ban đỏ, mề đay.

Chú ý đề phòng:

Tuân thủ ăn kiêng, tập luyện, liều lượng thuốc, theo dõi đường huyết, tránh hạ đường huyết nhất là khi lái xe & vận hành máy móc. Tăng đường huyết khi có sốt, chấn thương, nhiễm trùng & phẫu thuật.

Thông tin thành phần Repaglinide

Dược lực:

Repaglinide là nhóm thuốc tương tự với nhóm sulphonylureas (ví dụ: Gliclazide, Glipizide) ở chỗ: nó kích thích các tế bào beta của tuyến tụy để phóng thích thêm insulin. Tuy nhiên, không giống như sulphonylureas, Repaglinide phải được uống trước mỗi bữa ăn. Thuốc có thời gian hoạt động ngắn, có tác dụng giảm đường huyết sau bữa ăn.

Chỉ định :

Repaglinide không có tác dụng trong đái tháo đường ( tiểu đường ) type 1 (Đái tháo đường phụ thuộc insulin), bởi vì trong điều kiện này là tuyến tụy không có khả năng sản xuất hoặc phóng thích insulin.

Repaglinide được sử dụng để làm giảm nồng độ đường trong máu ở những bệnh nhân đái tháo đường type 2. Được kê toa khi chế độ ăn uống và tập thể dục không ổn định được đường huyết, đặc biệt trong những trường hợp đường huyết sau ăn tăng cao.

Thuốc có thời gian hoạt động ngắn nên rất thích hợp cho những bệnh nhân suy thận.

Repaglinide có thể được kết hợp với các thuốc khác như Metformin, Pioglitazone. Không nên kết hợp với bất kỳ sulphonylureas nào, như Gliclazide, Glipizide hoặc Glimepiride .

Liều lượng – cách dùng:

Thuốc chỉ uống khi ăn, nếu không ăn thì không uống thuốc

Repaglinide cần được uống ngay trước mỗi bữa ăn. Bạn có thể uống trước khi ăn 30 phút hay đợi đến khi bắt đầu bữa ăn, tốt nhât là trước ăn 15 phút. Bạn có thể uống Repaglinide 2, 3, hay 4 lần một ngày, tùy thuộc vào số lượng các bữa ăn. Nếu bạn bỏ qua một bữa ăn (hay thêm một bữa ăn thêm), hãy bỏ qua (hay thêm) một liều cho phù hợp.

Chống chỉ định :

Dị ứng với bất kỳ thành phần trong Repaglinide

Bệnh đái tháo đường type 1 (đái tháo đường phụ thuộc insulin), hoặc có nồng độ ceton trong máu cao do bệnh đái tháo đường

Đang uống gemfibrozil

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể bao gồm:

Đau lưng, viêm phế quản, đau ngực, táo bón, tiêu chảy, nhức đầu, khó tiêu, đau khớp, hạ đườnghuyết, viêm mũi, buồn nôn, viêm xoang, ngứa da, nhiễm trùng đường hô hấp trên, nhiễm trùng đường tiết niệu, nôn

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
Previous Post

Thuốc Dimobas 1

Next Post

Thuốc Domepiride 2 mg

Chữa bệnh & Điều trị

Chữa bệnh & Điều trị

Trang chia sẻ thông tin về bệnh học và cách điều trị bệnh hiệu

Xen bài viết liên quan

Thuốc vần D

Thuốc 10% Dextrose in Water Parenteral Solution for Intravenous Infusion

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Delevon-5

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Desloget 5mg

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Dhatifen

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Dhatifen syrup 1mg/5ml

Tháng Ba 10, 2022
Thuốc vần D

Thuốc Dozanavir – 5mg

Tháng Ba 10, 2022
Load More
Next Post

Thuốc Domepiride 2 mg

Thuốc Dianetmin

Thuốc Diabesel 500mg

Thuốc Diajanul 100mg

Thuốc Depaxan

Discussion about this post

Danh mục

  • Bệnh về da
  • Bệnh về mắt
  • Bệnh về máu – Miễn dịch
  • Bướu tân sinh
  • Chấn thương Ngộ độc
  • Cơ xương khớp
  • Hô hấp
  • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
  • Nội tiết tố
  • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
  • Sinh dục – tiết niệu
  • Tai
  • Tâm thần
  • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
  • Thần kinh
  • Thuốc hormone
  • Thuốc tiết niệu
  • Thuốc vần A
  • Thuốc vần B
  • Thuốc vần C
  • Thuốc vần D
  • Thuốc vần E
  • Thuốc vần F
  • Thuốc vần G
  • Thuốc vần H
  • Thuốc vần I
  • Thuốc vần J
  • Thuốc vần K
  • Thuốc vần L
  • Thuốc vần O
  • Thuốc vần Q
  • Thuốc vần R
  • Thuốc vần S
  • Thuốc vần T
  • Thuốc vần U
  • Thuốc vần V
  • Thuốc vần W
  • Thuốc vần X
  • Thuốc vần Y
  • Thuốc vần Z
  • Thuốc điều trị HIV
  • Thuốc điều trị viêm gan B
  • Tiêu hóa
  • Trẻ em
  • Tuần hoàn
  • Điều trị bệnh bằng đông y
Tháng Hai 2023
H B T N S B C
 12345
6789101112
13141516171819
20212223242526
2728  
« Th3    
logo dieu tri chua benh

Trang chia sẻ thông tin về bệnh học và cách điều trị bệnh hiệu

  • Bệnh về da
  • Bệnh về mắt
  • Bệnh về máu – Miễn dịch
  • Bướu tân sinh
  • Chấn thương Ngộ độc
  • Cơ xương khớp
  • Hô hấp
  • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
  • Nội tiết tố
  • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
  • Sinh dục – tiết niệu
  • Tai
  • Tâm thần
  • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
  • Thần kinh
  • Thuốc hormone
  • Thuốc tiết niệu
  • Thuốc vần A
  • Thuốc vần B
  • Thuốc vần C
  • Thuốc vần D
  • Thuốc vần E
  • Thuốc vần F
  • Thuốc vần G
  • Thuốc vần H
  • Thuốc vần I
  • Thuốc vần J
  • Thuốc vần K
  • Thuốc vần L
  • Thuốc vần O
  • Thuốc vần Q
  • Thuốc vần R
  • Thuốc vần S
  • Thuốc vần T
  • Thuốc vần U
  • Thuốc vần V
  • Thuốc vần W
  • Thuốc vần X
  • Thuốc vần Y
  • Thuốc vần Z
  • Thuốc điều trị HIV
  • Thuốc điều trị viêm gan B
  • Tiêu hóa
  • Trẻ em
  • Tuần hoàn
  • Điều trị bệnh bằng đông y
  • Châm cứu hysteria, tinh thần phân lập
  • cứu đau vùng thượng vị
  • Cây quán chúng
  • Kinh biệt và cách vận dụng châm cứu
  • Tám mạch khác kinh (Kỳ kinh bát mạch)

© 2022 Điều trị và chữa bệnh

No Result
View All Result
  • Trang Chủ
  • Thông tin bệnh
    • Bệnh về da
    • Bệnh về mắt
    • Bệnh về máu – Miễn dịch
    • Bướu tân sinh
    • Chấn thương Ngộ độc
    • Cơ xương khớp
    • Hô hấp
    • Nhiềm trùng – Kí sinh trùng
    • Nội tiết – Dinh dưỡng – Chuyển hóa
    • Sinh dục – tiết niệu
    • Tai
    • Tâm thần
    • Thai nghén Sinh đẻ Hậu sản
    • Thần kinh
    • Tiêu hóa
    • Trẻ em
    • Tuần hoàn
  • Thông tin thuốc
    • Thuốc vần A
    • Thuốc vần B
    • Thuốc vần C
    • Thuốc vần D
    • Thuốc vần E
    • Thuốc vần F
    • Thuốc vần G
    • Thuốc vần H
    • Thuốc vần I
    • Thuốc vần J
    • Thuốc vần K
    • Thuốc vần L
    • Thuốc vần M
    • Thuốc vần N
    • Thuốc vần O
    • Thuốc vần P
    • Thuốc vần Q
    • Thuốc vần R
    • Thuốc vần S
    • Thuốc vần T
    • Thuốc vần U
    • Thuốc vần V
    • Thuốc vần W
    • Thuốc vần X
    • Thuốc vần Y
    • Thuốc vần Z
  • Điều trị bệnh bằng đông y
  • Thuốc đặc trị
    • Nội tiết tố
    • Thuốc hormone
    • Thuốc tiết niệu
    • Thuốc điều trị HIV
    • Thuốc điều trị viêm gan B
    • Thuốc điều trị viêm gan C

© 2022 Điều trị và chữa bệnh